🔍
Search:
MANG ĐI
🌟
MANG ĐI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
밖에서 안으로 가져가다.
1
CẦM VÀO, ĐEM VÀO:
Mang từ bên ngoài vào trong.
-
2
물건을 사서 가져가다.
2
CẦM ĐI, MANG ĐI:
Mua đồ mang đi.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
어떤 물건을 한 곳에서 다른 곳으로 옮겨 가다.
1
MANG ĐI, ĐEM ĐI:
Di chuyển vật nào đó từ một chỗ sang chỗ khác.
-
2
어떤 물건을 챙겨 가다.
2
MANG THEO, ĐEM THEO:
Lấy đồ vật nào đó đi.
-
3
다른 사람의 물건을 훔쳐 자신의 것으로 만들다.
3
LẤY ĐI:
Trộm đồ của người khác và làm thành cái của mình.
-
4
어떤 상태나 결과로 이끌어 가다.
4
DẪN DẮT, DẪN TỚI:
Dẫn đến trạng thái hay kết quả nào đó.
🌟
MANG ĐI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
닭을 싸우게 하여 승부를 겨룸. 또는 그런 놀이.
1.
TRÒ CHỌI GÀ, TRÒ ĐÁ GÀ:
Việc cho gà đá nhau phân thắng bại. Hoặc trò chơi như vậy.
-
2.
닭싸움을 시키기 위해 기른 수탉.
2.
GÀ CHỌI, GÀ ĐÁ:
Gà trống được nuôi để mang đi chọi gà.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
물건을 넣어 들고 다닐 수 있는 가방이나 주머니.
1.
(BAG) TÚI:
Túi xách hay túi có thể cho đồ vật vào mang đi.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
붓, 연필 등의 필기구를 꽂아 놓는 통.
1.
ỐNG ĐỰNG BÚT:
Ống dùng để cắm dụng cụ viết như bút lông hay bút chì...
-
2.
연필, 지우개 등을 넣어서 가지고 다니는 주머니나 상자.
2.
HỘP ĐỰNG BÚT:
Hộp hay túi đựng bút chì hay tẩy vào rồi mang đi được.
-
Động từ
-
1.
사람이나 동물을 강제로 데리고 가거나 붙잡아 가다.
1.
KÉO ĐI, LÔI ĐI:
Bắt ép hoặc dẫn người hay động vật đi
-
2.
이야기나 분위기 등을 자신이 원하는 방향으로 유도하다.
2.
LÔI KÉO, LÔI CUỐN:
Chịu trách nhiệm và dẫn dắt công việc hay tổ chức.
-
3.
일이나 단체를 책임지고 이끌다.
3.
DẪN DẮT:
Chịu trách nhiệm và dẫn dắt công việc hay tổ chức.
-
4.
짐승을 빼앗아서 가지고 가다.
4.
BẮT ĐI, LÔI ĐI, CƯỚP ĐI:
Bắt động vật và mang đi.
-
5.
좋은 조건이나 말로 사람을 데려가다.
5.
THU HÚT, LÔI KÉO:
Đưa người đi bằng lời nói hoặc điều kiện tốt.
-
☆☆
Động từ
-
1.
밀어 내어 한데 모아 치우다.
1.
QUÉT:
Đẩy ra rồi gom lại một chỗ và dọn đi.
-
2.
손으로 몸의 일부를 쓰다듬거나 문지르다.
2.
VUỐT VE, XOA:
Vuốt hay xoa một phần của cơ thể bằng tay.
-
5.
질질 끌어서 바닥을 스치다.
5.
LÊ LẾT, KÉO:
Kéo lê dưới sàn.
-
3.
전염병이나 태풍, 홍수 등의 영향이 크게 미치고 지나가다.
3.
QUÉT QUA, TRÀN QUA:
Ảnh hưởng của bệnh truyền nhiễm, bão hay lũ lụt… có tác động lớn và đi qua.
-
4.
끌어 모아 모두 가지다.
4.
QUÉT SẠCH:
Gom lại và mang đi tất cả.
-
Danh từ
-
1.
거두어 감.
1.
SỰ THU HỒI, SỰ LẤY ĐI:
Việc thu gom lại rồi mang đi.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
물건 등을 남에게 건네어 가지거나 쓰게 하다.
1.
CHO:
Chuyển cho người khác những cái như đồ vật khiến họ mang đi hoặc sử dụng.
-
9.
시간 따위를 남에게 허락하여 가지거나 누리게 하다.
9.
CHO:
Cho phép hoặc cho hưởng thời gian...
-
2.
남에게 어떤 자격이나 권리, 점수 등을 가지게 하다.
2.
CHO, GIAO CHO:
Khiến cho người khác có tư cách hay quyền lực, điểm số nào đó.
-
10.
남에게 어떤 역할을 가지게 하다.
10.
TRAO CHO, GIAO CHO:
Làm cho người khác có vai trò nào đó
-
3.
남에게 어떤 일이나 감정을 겪게 하거나 느끼게 하다.
3.
MANG LẠI, MANG ĐẾN:
Làm cho người khác trải qua công việc hay có cảm giác nào đó.
-
4.
실이나 줄 등을 풀리는 쪽으로 더 풀다.
4.
NỚI LỎNG:
Tháo thêm về phía chỉ hoặc dây đang được tháo.
-
11.
남에게 경고, 암시 등을 하여 어떤 내용을 알 수 있게 하다.
11.
ĐƯA RA, CHO:
Cảnh báo, ám chỉ... người khác làm cho có thể biết được nội dung nào đó.
-
5.
시선이나 몸짓 등을 어떤 곳으로 향하다.
5.
ĐƯA MẮT:
Hướng cử chỉ cơ thể hoặc ánh mắt đến nơi nào đó.
-
6.
주사나 침 등을 놓다.
6.
TIÊM, CHÂM, CHÍCH:
Làm những việc như tiêm hay châm.
-
7.
속력이나 힘 등을 더하다.
7.
GIA TỐC, GIA THÊM SỨC LỰC:
Thêm tốc lực hoặc sức mạnh...
-
8.
남에게 정을 베풀거나 마음을 열다.
8.
TRAO (TÌNH CẢM, ÂN TÌNH ...):
Dành tình cảm hoặc mở lòng với người khác.
-
Phụ tố
-
1.
'그것을 특성으로 지닌 사람'의 뜻을 더하는 접미사.
1.
KẺ, NGƯỜI:
Hậu tố thêm nghĩa 'người mang điều đó như một đặc tính'.
-
2.
'그러한 특성을 많이 지닌 사람'의 뜻을 더하고 명사로 만드는 접미사.
2.
TÊN, KẺ:
Hậu tố thêm nghĩa 'người có nhiều đặc tính như vậy' và tạo thành danh từ.
-
3.
'그러한 특징을 지닌 사람'의 뜻을 더하는 접미사.
3.
NGƯỜI, TÊN:
Hậu tố thêm nghĩa 'người có đặc tính như vậy '.
-
Danh từ
-
1.
양의 전기나 음의 전기를 띤 원자 또는 원자의 집단.
1.
ION, ĐIỆN TÍCH:
Nhóm nguyên tử hoặc nguyên tử mang điện dương hay điện âm.
-
Động từ
-
1.
거두어 가다.
1.
THU HỒI, LẤY ĐI:
Thu lại rồi mang đi.
-
Động từ
-
1.
밖에서 안으로 가져가다.
1.
CẦM VÀO, ĐEM VÀO:
Mang từ bên ngoài vào trong.
-
2.
물건을 사서 가져가다.
2.
CẦM ĐI, MANG ĐI:
Mua đồ mang đi.
-
☆
Danh từ
-
1.
건강에 이롭거나 도움이 되도록 조건을 갖춘 것.
1.
TÍNH CHẤT VỆ SINH:
Cái mang điều kiện có lợi hoặc giúp ích cho sức khỏe.
-
Động từ
-
1.
불길이 밖으로 재빨리 나왔다 들어가다.
1.
BẬP BÙNG:
Ngọn lửa bùng lên rồi lại thu vào thật nhanh
-
2.
혀를 재빨리 입 밖으로 내밀었다 넣다.
2.
THÈ RA THỤT VÀO:
Đưa lưỡi ra khỏi miệng rồi lại thụt vào thật nhanh.
-
3.
무엇을 재빨리 입에 넣거나 손에 쥐어 가지다.
3.
ĐÓN LẤY, CHỘP LẤY:
Nhận lấy cái gì đó thật nhanh rồi mang đi.
-
-
1.
보기 싫거나 마음에 들지 않는 것을 두고 빈정거리듯이 이르는 말.
1.
GIỎI LẮM, ĐƯỢC ĐẤY:
Cách nói khi mang điều ghét bỏ hay không vừa ý ra mỉa mai.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
한 원자 속에서 음전기를 띠고 원자의 핵의 둘레를 도는 소립자.
1.
ĐIỆN TỬ:
Hạt rất nhỏ mang điện khí âm trong một nguyên tử và quay xung quanh hạt nhân.
-
Danh từ
-
1.
나무 줄기를 반원 모양으로 엮어서 만든, 흙이나 쓰레기, 거름 등을 담아 나르는 데 쓰는 기구.
1.
CÁI RỔ TRE:
Đồ dùng được bện bằng sợt lạt, hơi phồng sang hai bên, hình bán nguyệt, dùng để đựng đất, rác, phân rồi mang đi.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
돈, 카드, 명함 등을 넣어 가지고 다닐 수 있게 가죽이나 헝겊 등으로 만든 물건.
1.
CÁI VÍ, CÁI BÓP:
Vật làm bằng da hay vải để có thể cho tiền, thẻ hay danh thiếp vào mang đi.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
어떤 곳에 놓다.
1.
ĐẶT, ĐỂ:
Đặt ở chỗ nào đó.
-
2.
어떤 상황이나 상태 속에 놓다.
2.
ĐẶT, ĐỂ:
Đặt vào trong trạng thái hay tình huống nào đó.
-
3.
가져가거나 데려가지 않고 남기거나 버리다.
3.
ĐỂ LẠI, BỎ LẠI:
Không mang đi hoặc đưa đi mà để lại hoặc bỏ đi.
-
4.
기본이 되는 음식에 다른 재료를 섞어 넣다.
4.
BỎ VÀO:
Trộn nguyên liệu khác vào thức ăn cơ bản.
-
5.
이불, 옷 등에 솜이나 털을 넣다.
5.
NHỒI:
Nhét bông hay lông vào quần áo, chăn...
-
6.
사람을 머무르게 하다.
6.
GIỮ LẠI:
Làm cho người nào đó ở lại.
-
7.
군대의 진영 등을 설치하다.
7.
CẮM TRẠI, ĐÓNG QUÂN:
Dựng doanh trại của quân đội.
-
8.
직책, 조직, 기구 등을 설치하다.
8.
THIẾT LẬP, THÀNH LẬP, ĐẦU TƯ:
Thiết lập chức trách, tổ chức, cơ cấu...
-
9.
어떤 것을 중요하거나 가치 있게 다루다.
9.
ĐẶT VÀO:
Coi cái nào đó một cách quan trọng hoặc có giá trị.
-
10.
생각 등을 가지다.
10.
ĐẶT:
Có suy nghĩ v.v...
-
11.
인정, 사정 등을 헤아려 주다.
11.
LƯU TÂM, ĐỂ Ý:
Cân nhắc tình người, sự tình…
-
12.
공식적인 직장이나 소속으로 가지다.
12.
TRỞ THÀNH:
Thuộc về nơi làm việc chính thức.
-
13.
어떤 행위의 목표나 근거 등을 만들어 정하다.
13.
ĐẶT RA, XÁC ĐỊNH:
Tạo ra và định đoạt mục tiêu hay căn cứ của hành động nào đó v.v...
-
14.
어떤 것을 일정한 방향으로 향하게 하다.
14.
ĐỨNG TRƯỚC:
Làm cho cái gì đó hướng đến phương hướng nhất định.
-
15.
쓰지 않고 보관하거나 간직하다.
15.
ĐỂ LẠI, GIỮ LẠI:
Không dùng mà bảo quản hoặc giữ gìn.
-
16.
어떤 일을 처리하지 않고 미루다.
16.
ĐỂ LẠI, ĐỂ ĐẤY:
Không xử lí mà hoãn lại công việc nào đó.
-
17.
시간적으로 여유를 가지거나 공간적으로 간격을 주다.
17.
ĐỂ ĐẤY, ĐỂ ĐÓ, BỎ ĐÓ, BỎ MẶC:
Có sự thoải mái về thời gian hoặc có khoảng cách về không gian.
-
18.
어떤 상황이 어떤 기간 동안 이어지다.
18.
ĐỂ:
Tình huống nào đó được kéo dài trong một khoảng thời gian nào đó.
-
19.
사람을 데리고 쓰다.
19.
ĐẶT:
Dẫn dắt và dùng con người.
-
20.
어떤 사람을 가족이나 친척, 친구 등으로 가지다.
20.
COI:
Làm cho người nào đó trở thành gia đình, họ hàng, bạn bè...
-
21.
어떤 것을 이야기, 논쟁 등의 대상으로 삼다.
21.
COI:
Lấy cái gì đó làm đối tượng của câu chuyện, tranh luận...
-
22.
앞의 것을 부정하고 뒤의 것을 긍정하거나 선택하다.
22.
ĐẶT SANG, GẠT ĐI:
Phủ định cái trước và khẳng định hoặc chọn lựa cái sau.
-
23.
바둑이나 장기 등의 놀이를 하다. 또는 그 알을 놓거나 말을 쓰다.
23.
CHƠI, ĐÁNH (CỜ):
Chơi cờ vây hay cờ tướng v.v... Hoặc đi hay dùng các quân cờ đó.
-
24.
세상이나 사람들과 가까운 관계를 갖지 않고 떨어져 있다.
24.
GIỮ (KHOẢNG CÁCH):
Không có quan hệ gần gũi hoặc ở cách xa mọi người hoặc thế gian.
-
25.
어떤 대상을 일정한 상태로 있게 하다.
25.
ĐỂ:
Làm cho đối tượng nào đó ở vào trạng thái nhất định.
-
Danh từ
-
1.
남의 물건을 몰래 훔치거나 허락 없이 가지는 것.
1.
HÀNH ĐỘNG LẤY TRỘM, VIỆC LẤY TRỘM:
Việc lén lấy cắp hoặc mang đi đồ đạc của người khác mà không có sự cho phép.
-
Danh từ
-
1.
그 자리에서 바로 조리해 먹을 수 있고 저장하거나 가지고 다니기에 편리한 가공식품.
1.
ĐỒ ĂN NHANH:
Thực phẩm được chế biến giản tiện và ăn ngay tại chỗ hoặc mang đi để ăn.